Từ điển Thiều Chửu
兵 - binh
① Ðồ binh. Các đồ như súng ống, giáo mác đều gọi là binh khí 兵器. Lính, phép binh bây giờ chia làm ba: 1) hạng thường bị; 2) tục bị; 3) hậu bị. Hiện đang ở lính gọi là thường bị binh, hết hạn ba năm về nhà; có việc lại ra là tục bị binh; lại đang hạn ba năm nữa rồi về là hậu bị binh, lại hết bốn năm cho về hưu hẳn, lại như dân thường.

Từ điển Trần Văn Chánh
兵 - binh
① Quân, quân sự, quân đội, lính, binh, chiến sĩ: 民兵 Dân quân; 練兵 Huấn luyện quân đội, tập luyện (quân sự); 士兵 Binh lính, chiến sĩ; 步兵 Bộ binh; ② Việc binh, việc quân cơ: 兵者,國之大事 Việc binh là việc lớn của quốc gia (Tôn tử binh pháp); 兵貴神速 Việc binh quý ở thần tốc; 紙上談兵 Bàn việc quân trên qiấy, lí luận suông; ③ (văn) Binh khí, võ khí; ④ Con tốt (chốt) trong cờ tướng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兵 - binh
Khí giới đánh trận. Còn gọi là binh khí — Người lính — Chỉ việc chiến tranh.


陰兵 - âm binh || 按兵 - án binh || 罷兵 - bãi binh || 兵不血刃 - binh bất huyết nhận || 兵不厭詐 - binh bất yếm trá || 兵變 - binh biến || 兵部 - binh bộ || 兵革 - binh cách || 兵制 - binh chế || 兵工 - binh công || 兵工廠 - binh công xưởng || 兵役 - binh dịch || 兵隊 - binh đội || 兵家 - binh gia || 兵解 - binh giải || 兵諫 - binh gián || 兵甲 - binh giáp || 兵後 - binh hậu || 兵險 - binh hiểm || 兵器 - binh khí || 兵力 - binh lực || 兵略 - binh lược || 兵糧 - binh lương || 兵馬 - binh mã || 兵需 - binh nhu || 兵戎 - binh nhung || 兵法 - binh pháp || 兵費 - binh phí || 兵符 - binh phù || 兵府 - binh phủ || 兵權 - binh quyền || 兵書 - binh thư || 兵書要略 - binh thư yếu lược || 兵船 - binh thuyền || 兵站 - binh trạm || 步兵 - bộ binh || 禁兵 - cấm binh || 警兵 - cảnh binh || 構兵 - cấu binh || 紙上談兵 - chỉ thượng đàm binh || 戰兵 - chiến binh || 招兵 - chiêu binh || 顓兵 - chuyên binh || 工兵 - công binh || 舉兵 - cử binh || 救兵 - cứu binh || 舊戰兵 - cựu chiến binh || 帶兵 - đái binh || 大兵 - đại hình || 刀兵 - đao binh || 逃兵 - đào binh || 嘬兵 - Đem quân nổi dậy mạnh mẽ. || 嘬兵 - Đem quân nổi dậy mạnh mẽ. || 點兵 - điểm binh || 調兵 - điều binh || 徒兵 - đồ binh || 短兵 - đoản binh || 頓兵 - đốn binh || 屯兵 - đồn binh || 動兵 - động binh || 傭兵 - dung binh || 用兵 - dụng binh || 閱兵 - duyệt binh || 交兵 - giao binh || 甲兵 - giáp binh || 行兵 - hành binh || 憲兵 - hiến binh || 緩兵 - hoãn binh || 回兵 - hồi binh || 會兵 - hội binh || 興兵 - hưng binh || 鄉兵 - hương binh || 犒兵 - khao binh || 輕兵 - khinh binh || 起兵 - khởi binh || 奇兵 - kì binh || 騎兵 - kị binh || 驕兵 - kiêu binh || 隸兵 - lệ binh || 領兵 - lĩnh binh || 鍊兵 - luyện binh || 募兵 - mộ binh || 疑兵 - nghi binh || 義兵 - nghĩa binh || 弭兵 - nhị binh || 鋭兵 - nhuệ binh || 宂兵 - nhũng binh || 炮兵 - pháo binh || 發兵 - phát binh || 副領兵 - phó lĩnh binh || 伏兵 - phục binh || 官兵 - quan binh || 軍兵 - quân binh || 國兵 - quốc binh || 哨兵 - sáo binh || 士兵 - sĩ binh || 崇兵 - sùng binh || 裁兵 - tài binh || 殘兵 - tàn binh || 增兵 - tăng binh || 習兵 - tập binh || 洗兵 - tẩy binh || 收兵 - thu binh || 水兵 - thuỷ binh || 精兵 - tinh binh || 總兵 - tổng binh || 治兵 - trị binh || 撤兵 - triệt binh || 駐兵 - trú binh || 徵兵 - trưng binh || 囚兵 - tù binh || 選兵 - tuyển binh || 擁兵 - ủng binh || 衛兵 - vệ binh || 援兵 - viện binh || 出兵 - xuất binh || 稱兵 - xưng binh ||